5/1/2011, 01:18
KIỂM TRA MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH NÂNG CAO
(THỜI GIAN 60 PHÚT) - ĐỀ SỐ 1
(THỜI GIAN 60 PHÚT) - ĐỀ SỐ 1
CÂU 1: Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu? | |
| A) Application |
| B) Presentation |
| C) Session |
| D) Transport |
CÂU 2: Hãy chọn các bước hợp lý được thực hiện trong quá trình đóng gói dữ liệu (encapsulation)? | |
| A) Data-segments-packets-frames-bits |
| B) Data-packets-segments-frames-bits |
| C) Data-frames-segments-packets-bits |
| D) Data-segments-frames-packets-bits |
CÂU 3: Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu subnets có thể sử dụng được (useable subnets)? | |
| A) 2 |
| B) 6 |
| C) 14 |
| D) 30 |
CÂU 4: Trang thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast? | |
| A) Hub |
| B) Bridge |
| C) Ethernet switch |
| D) Router |
CÂU 5: địa chỉ nào là địa chỉ broadcast của lớp 2? | |
| A) 111.111.111.111 |
| B) 255.255.255.255 |
| C) AAAA.AAAA.AAAA |
| D) FFFF.FFFF.FFFF |
CÂU 6: Địa chỉ nào được SWITCH sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào? | |
| A) Source MAC address |
| B) Destination MAC address |
| C) Network address |
| D) Subnetwork address |
CÂU 7: Thẻ giao tiếp mạng (NIC) thuộc lớp nào trong mô hình OSI? | |
| A) Layer 2 |
| B) Layer 3 |
| C) Layer 4 |
| D) Layer 5 |
CÂU 8: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiếi bị mạng này? | |
| A) 1 |
| B) 2 |
| C) 4 |
| D) 5 |
CÂU 9: Routers làm việc ở lớp nào trong mô hình OSI? | |
| A) Layer 1 |
| B) Layer 2 |
| C) Layer 3 |
| D) Layer 4 |
CÂU 10: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét? | |
| A) 100 |
| B) 185 |
| C) 200 |
| D) 500 |
CÂU 11: Có bao nhiêu vùng va chạm (collision domains) trong mạng gồm 88 máy tính , 10 HUB và 2 REPEATER? | |
| A) 1 |
| B) 10 |
| C) 12 |
| D) 100 |
CÂU 12: Điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu khi có va chạm (collision)? | |
| A) HUB/SWITCH sẽ gửi lại dữ liệu |
| B) Dữ liệu sẽ bị phá hỏng từng bit một. |
| C) Dữ liệu sẽ được xây dựng lại tại máy nhận. |
CÂU 13:Công nghệ LAN nào sử dụng CSMA/CD? | |
| A) Ethernet |
| B) Token Ring |
| C) FDDI |
| D) Tất cả cá câu trên. |
CÂU 14: Trang thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)? | |
| A) Hub |
| B) NIC |
| C) Switch |
| D) Transceiver |
CÂU 15:Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay? | |
| A) Token Ring |
| B) Ethernet |
| C) ArcNet |
| D) FDDI |
CÂU 16: Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi? | |
| A) Host address |
| B) Network address (địa chỉ mạng) |
| C) Router address (địa chỉ của ROUTER) |
| D) FDDI |
CÂU 17: Địa chỉ nào là địa chỉ Broadcast của lớp C? | |
| A) 190.12.253.255 |
| B) 190.44.255.255 |
| C) 221.218.253.255 |
| D) 129.219.145.255 |
CÂU 18: Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp C là bao nhiêu? | |
| A) 2 |
| B) 4 |
| C) 6 |
| D) 8 |
CÂU 19: Trong HEADER của IP PACKET có chứa : | |
| A) Source address |
| B) Destination address |
| C) Source and Destination addresses |
| D) Không chứa địa chỉ nào cả |
CÂU 20: Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?: | |
| A) Layer 1 |
| B) Layer 2 |
| C) Layer 3 |
| D) Layer 4 |
CÂU 21: Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì? | |
| A) Broadcast lớp B |
| B) Broadcast lớp A |
| C) Broadcast lớp C |
| D) Host lớp B |
CÂU 22: Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164 | |
| A) 10100100 |
| B) 10010010 |
| C) 11000100 |
| D) 10101010 |
CÂU 23: Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets? | |
| A) lớp A |
| B) lớp B |
| C) lớp C |
| D) Không câu nào đúng |
CÂU 24: Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ MAC khi biết địa chỉ IP của máy tính | |
| A) RARP |
| B) DHCP |
| C) TCP/IP |
| D) ARP |
CÂU 25: TCP làm việc ở lớp nào của mô hình OSI? | |
| A) Layer 4 |
| B) Layer 5 |
| C) Layer 6 |
| D) Layer 7 |
CÂU 26: Giao thức nào dưới đậy không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không? | |
| A) TCP |
| B) ASP |
| C) ARP |
| D) UDP |
CÂU 27: Những trang thiết bị nào có thể sử dụng để ngăn cách các collision domains? (chọn 3) | |
| A) Hubs/Repeaters |
| B) Routers |
| C) Bridges |
| D) Switches |
CÂU 28: Độ dài của địa chỉ MAC là? | |
| A) 8 bits |
| B) 24 bits |
| C) 36 bits |
| D) 48 bits |
CÂU 29: Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR) | |
| A) Switch/Hub |
| B) Router |
| C) Repeater |
| D) NIC |
CÂU 30: Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành Windows) | |
| A) nslookup |
| B) ipconfig |
| C) Route |
| D) Tracert |
CÂU 31: Hệ điều hành nào dưới đây có trợ giúp về tính an toàn (security) | |
| A) Windows 95 / 98 |
| B) Windows NT |
| C) Windows ME |
| D) Tất cả các câu trên |
CÂU 32: Giao thức mạng nào dưới đây được sử dụng trong mạng cục bộ LAN | |
| A) TCP/IP |
| B) NETBIOS |
| C) IPX |
| D) Tất cả các câu trên |
CÂU 33: Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ: | |
| A) 192.168.1.2 |
| B) 255.255.255.254 |
| C) 10.20.30.40 |
| D) Tất cả các câu trên |
CÂU 34: Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là thành phần cơ bản tạo lên mạng Internet) | |
| A) HUB |
| B) SWITCH |
| C) ROUTER |
| D) BRIGDE |
CÂU 35: Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet (không tồn tại trong mạng Internet) : | |
| A) 126.0.0.1 |
| B) 192.168.98.20 |
| C) 201.134.1.2 |
| D) Tất cả các câu trên |
CÂU 36: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C : | |
| A) 190.184.254.20 |
| B) 195.148.21.10 |
| C) 225.198.20.10 |
| D) Câu A) và B) |
CÂU 37: Lệnh PING dùng để: | |
| A) kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không |
| B) kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không |
| C) kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không |
| D) kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không |
CÂU 38: Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính : | |
| A) IP |
| B) TCP_IP |
| C) FTP |
| D) IPCONFIG |
CÂU 39: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông | |
| A) 192.168.1.3 và 192.168.100.1 |
| B) 192.168.15.1 và 192.168.15.254 |
| C) 192.168.100.15 và 192.186.100.16 |
| D) 172.25.11.1 và 172.26.11.2 |
CÂU 40: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224 hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1 | |
| A) 192.168.1.31 |
| B) 192.168.1.255 |
| C) 192.168.1.15 |
| D) 192.168.1.96 |
CÂU 41: Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính B trên cùng một mạng? | |
| A) Máy chủ DNS sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B. |
| B) Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) và tất cả sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B. |
| C) Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có B mới trả lời A với địa chỉ MAC của mình. |
| D) Các Router gần nhất nhận được yêu cầu (ARP request) sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B hoặc sẽ gửi tiếp yêu cầu này tới các router khác (forwards the request to another router). |
CÂU 42: Máy tính A và Z có địa chỉ trên 2 SUBNET khác nhau. Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính Z. | |
| A) Không có trả lời (no response). |
| B) Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của Z. |
| C) Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của mình |
| D) Router sẽ gửi tiếp yêu cầu (ARP request) tới subnet của Z và lúc đó Z có thể trả lời A. |